a. Thông số kỹ thuật của máy lọc nước ion kiềm Mitsubishi Cleansui EU301
Tấm điện cực | ||
---|---|---|
Số tấm điện cực | 5 | |
Cấu tạo | Titan mạ bạch kim nung | |
Tuổi thọ | Trên 10 năm | |
nước đầu ra | ||
Độ pH | 5.5 – 9.5 ( độ pH của từng loại nước có thể dao động +/- 0.5 tùy thuộc vào chất lượng nước máy đầu vào ) | |
Hydro hòa tan | 300 ppd | |
Số loại nước | 6 | |
Nước ion kiềm mạnh | Có 1 cấp độ pH từ 10.0 – 10.5. Đây là nước kiềm mạnh, giúp rửa rau củ quả sạch hơn, an toàn hơn, loại bỏ vị chát. | |
Nước ion kiềm | Có 3 cấp độ pH từ 8.5 – 9 – 9.5. Đây là nước ống tốt cho sức khỏe, nên uống đều đặn hàng ngày và uống tốt nhất khi bụng đói và dùng để nấu ăn và pha chế rất ngon. | |
Nước trung tính | Có độ pH là 7.0. Dùng để uống thuốc tây, pha sữa và nấu ăn cho em bé. Nước dùng để uống sau khi ăn no. | |
Nước làm đẹp | Nước axit nhẹ có độ pH 5.5. Dùng để chăm sóc da và tóc. | |
Lưu lượng nước | 2.5 – 3.0 lít/phút | |
nước đầu vào | ||
Tiêu chuẩn chung | Nguồn nước máy ( Nước thủy cục ). Nếu nước máy tại địa phương gặp các vấn đề như lượng Clo dư trong nước, nhiễm khuẩn, nhiễm độc, hiện tượng nước cứng thì phải có bộ tiền xử lý nước phù hợp. Nếu là nước giếng khoan thì cũng phải có bộ tiền xử lý đặc biệt và hệ thống máy bơm phù hợp. | |
Nhiệt độ phù hợp | Khoảng 5 – 30oC (41 – 56oF) | |
lõi lọc bên trong máy | ||
Số lõi | 1 | |
Số tầng lọc | 4 tầng lọc | |
Tuổi thọ | 8,000 lit nước | |
Chế độ vận hành | ||
Màn hình | LCD | |
Điều khiển | Nút bấm cơ học, vòi có thiết kế chức năng điều chỉnh lưu lượng nước. | |
Thông báo | Âm thanh cảnh báo “tiếng bíp” và đèn tín hiệu. | |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh. | |
Vệ sinh | ||
Chế độ vệ sinh | Vệ sinh thông minh tự động | |
thiết kế & trọng lượng | ||
Thiết kế | Nhỏ gọn, vỏ kim loại, vòi kim loại | |
Kích thước | 290 cao (mm), ( Bộ phận điện giải dưới bồn 170 dài x 140 rộng x 294 cao (mm) ) |
|
Trọng lượng | 5 kg |
|
điện năng | ||
Nguồn điện | AC 220 – 240V; 50Hz/60Hz | |
Công suất | 250W (Chế độ chờ 0.5W) | |
xuất xứ | ||
Nhà sản xuất | Mitsubishi Chemical Cleansui | |
Sản xuất và lắp ráp | Tại Nhật Bản | |
Bảo hành, bảo dưỡng | ||
Bảo hành | 2 năm ( Riêng vòi nước bảo hành 5 năm) | |
Bảo dưỡng | Kiểm tra chất lượng và bảo dưỡng định kỳ theo nhu cầu của khách hàng | |
chứng nhận quốc tế | ||
JIS | Loại bỏ 13 chất độc theo quy định Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật | |
ISO 14001 | Tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý môi trường. | |
ISO 9001 | Tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý chất lượng |