a. Thông số kỹ thuật của máy lọc nước ion kiềm Panasonic TK-AS45
Tấm điện cực | ||
---|---|---|
Số tấm điện cực | 3 | |
Cấu tạo | Titan mạ bạch kim nung | |
Tuổi thọ | Trên 12 năm | |
nước đầu ra | ||
Độ pH | 5.5 – 9.5 ( độ pH của từng loại nước có thể dao động +/- 0.5 tùy thuộc vào chất lượng nước máy đầu vào ) | |
Hydro hòa tan | 250 ppd | |
Số loại nước | 5 | |
Nước ion kiềm | Có 3 cấp độ pH từ 8.5 – 9 – 9.5. Đây là nước ống tốt cho sức khỏe, nên uống đều đặn hàng ngày và uống tốt nhất khi bụng đói và dùng để nấu ăn và pha chế rất ngon. | |
Nước trung tính | Có độ pH là 7.0. Dùng để uống thuốc tây, pha sữa và nấu ăn cho em bé. Nước dùng để uống sau khi ăn no. | |
Nước làm đẹp | Nước axit nhẹ có độ pH 5.5. Dùng để chăm sóc da và tóc. | |
Lưu lượng nước | 1.5 – 3.0 lít/phút | |
nước đầu vào | ||
Tiêu chuẩn chung | Nguồn nước máy ( Nước thủy cục ). Nếu nước máy tại địa phương gặp các vấn đề như lượng Clo dư trong nước, nhiễm khuẩn, nhiễm độc, hiện tượng nước cứng thì phải có bộ tiền xử lý nước phù hợp. Nếu là nước giếng khoan thì cũng phải có bộ tiền xử lý đặc biệt và hệ thống máy bơm phù hợp. | |
Nhiệt độ phù hợp | Khoảng 5 – 30oC (41 – 56oF) | |
lõi lọc bên trong máy | ||
Số lõi | 1 | |
Số tầng lọc | 4 tầng lọc
Loại bỏ 13 chất độc theo tiêu chuẩn JIS Loại bỏ 4 chất độc hại cheo chuẩn JWPA |
|
Tuổi thọ | 12,000 lit nước | |
Chế độ vận hành | ||
Màn hình | Không có | |
Điều khiển | Nút bấm cơ học | |
Thông báo | Âm thanh cảnh báo “tiếng bíp” và đèn tín hiệu. | |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Trung Quốc | |
Vệ sinh | ||
Chế độ vệ sinh | Vệ sinh thông minh tự động | |
thiết kế & trọng lượng | ||
Thiết kế | Nhỏ gọn, vỏ kim loại, vòi kim loại | |
Kích thước | 101 rộng x 170 sâu x 291 cao (mm) |
|
Trọng lượng | 3 kg |
|
điện năng | ||
Nguồn điện | AC 220 – 240V; 50Hz/60Hz | |
Công suất | 55W (Chế độ chờ 0.6W) | |
xuất xứ | ||
Nhà sản xuất | Tập đoàn Panasonic | |
Sản xuất và lắp ráp | Tại Nhật Bản | |
Bảo hành, bảo dưỡng | ||
Bảo hành | 3 năm | |
Bảo dưỡng | Kiểm tra chất lượng và bảo dưỡng định kỳ theo nhu cầu của khách hàng | |
chứng nhận quốc tế | ||
JIS | Loại bỏ 13 chất độc theo quy định Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật | |
JWPA | Loại bỏ 4 chất độc hại theo quy định của Hiệp hội máy lọc nước Nhật Bản | |
ISO 9001 | Tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý chất lượng | |
NSF | Chứng nhận an toàn vệ sinh thực phẩm đối với than hoạt tính trong lõi lọc tinh. | |
Cục An toàn thực phẩm | Bộ Y Tế Việt Nam |